Characters remaining: 500/500
Translation

rải rắc

Academic
Friendly

Từ "rải rắc" trong tiếng Việt có nghĩagieo vãi, phân tán một cách lung tungnhiều nơi, nhiều chỗ. Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nói về việc đó được rải ra không trật tự, không theo một quy luật nào.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Gạo rải rắc: Nghĩa là gạo bị vãi ra khắp nơi, không được để gọn gàng. dụ: "Sau khi đổ gạo, thấy gạo rải rắc khắp nhà."

  2. Tư tưởng rải rắc: Nghĩa là những ý tưởng, tư tưởng được phát tán một cách không tổ chức. dụ: "Những thông tin sai lệch có thể rải rắc tư tưởng độc hại trong cộng đồng."

Biến thể của từ:
  • Rải: Có nghĩaphân tán, gieo rắc nhưng không nhấn mạnh về việc lung tung như "rải rắc".
  • Rắc: Thường dùng trong ngữ cảnh khác, dụ như "rắc muối" có nghĩarải muối lên thức ăn.
Từ gần giống:
  • Gieo: Cũng có nghĩaphát tán nhưng thường mang tính tích cực hơn, như gieo hạt giống.
  • Vãi: Cũng mang nghĩa là làm cho rơi vãi, nhưng không nhất thiết phảinhiều nơi như "rải rắc".
Từ đồng nghĩa:
  • Phát tán: Nghĩa là làm cho một cái đó lan rộng ra, nhưng không nhất thiết phải nhiều chỗ như "rải rắc".
  • Rải: Có thể xem đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh nhưng không nhấn mạnh về sự lung tung.
  1. đgt. Gieo vãi lung tungnhiều nơi, nhiều chỗ: Gạo rải rắc khắp nhà rải rắc tư tưởng độc hại.

Similar Spellings

Words Containing "rải rắc"

Comments and discussion on the word "rải rắc"